TÊN
HOẠT ĐỘNG
|
ĐỘ
TUỔI ÁP DỤNG
|
GHI
CHÚ
|
A. Các phép ứng xử
lịch thiệp nhã nhặn/ Quan hệ xã hội
|
2,5
+
|
|
I. Ứng xử phù hợp và thể hiện sự tôn trọng người
khác khi giao tiếp
|
|
|
1. Chào cô giáo chủ nhiệm và giáo viên trợ giảng
|
2+
|
|
2. Chào hỏi bạn bè
|
2,5+
|
|
3. Chào hỏi khách đến thăm lớp
|
2,5+
|
|
4. Nói lời cảm ơn
|
2,5+
|
|
5. Nói lời dạ vâng
|
|
|
6. Hành động lễ phép khi đưa/nhận bằng 2 tay
|
|
|
7. Chờ tới lượt mình
|
|
|
8. Lên xuống cầu thang
|
|
|
9. Trả lời khi được người khác cảm ơn
|
2,5+
|
|
10. Nói “Xin lỗi”, “không” với bạn bè
|
2,5+
|
|
11. Nhờ người khác giúp đỡ
|
2,5+
|
|
12. Chào tạm
biệt
|
2+
|
|
13. Khi hắt hơi
|
2,5+
|
|
14. Khi ho
|
2,5+
|
|
15. Khi ngáp
|
2,5+
|
|
12. Khi hỉ mũi
|
2,5+
|
|
II. Nguyên tắc chung
|
|
|
1. Khi đến và khi ra về
|
|
|
a. Cách treo áo
|
2,5+
|
|
b. Cách mặc, cởi áo khoác
|
3+
|
|
2. Cách đi đứng
|
|
|
a. Cách đi lại trong lớp học
|
2,5+
|
|
b. Cách đi vòng quanh tấm thảm
|
2,5+
|
|
c. Cách đi vong quanh bàn
|
2,5+
|
|
d. Cách đi vòng quanh ai đó
|
2,5+
|
|
3 Cách ngồi
|
|
|
a. Cách ngồi trên sàn nhà
|
3+
|
|
b. Cách ngồi trên ghế
|
2+
|
|
c. Cách lấy thảm, trải thảm và cuộn thảm
|
2+
|
|
d. Cách mặc, cởi tạp dề
|
2,5+
|
|
e. Cách ứng xử khi va phải người khác
|
2,5+
|
|
f. Làm gì khi vô tình dẫm lên công việc của người
khác
|
2,5+
|
|
B. Kiểm soát và
phối hợp hoạt động
|
2,5
+
|
|
I. Đi trên đường kẻ
|
|
|
1. Giữ thăng bằng
|
|
|
a. Đi bộ bình thường
|
2,5+
|
|
b. Đi bộ dùng gót và đầu ngón chân
|
3+
|
|
c. Đi bộ và làm theo hướng dẫn: để cánh tay ở các
vị trí khác nhau, “giơ hai tay lên cao, đặt hai tay lên đầu”…
|
3+
|
|
2. Mang đồ vật để cân bằng có nhạc
|
|
|
a. Hình cầu ở thìa
|
3+
|
|
b. Túi hạt đậu
|
3+
|
|
c. Đi bộ theo nhịp
|
3+
|
|
II. Bê và di chuyển
|
|
|
1. Bê ghế, kéo ghế, ngồi lên ghế
|
2+
|
|
2. Kê bàn
|
4+
|
|
3. Di chuyển kéo
|
3+
|
|
4. Di chuyển dao
|
3+
|
|
C. Các hoạt động
tiền đề
|
2,5
+
|
|
I. Các hoạt động khô
|
|
|
1. Di chuyển đồ vật bằng tay
|
2+
|
|
a. Bốc thả hạt
- Hạt to
- Hạt vừa
- Hạt nhỏ
|
2+
|
|
a. Đặt hạt đúng lỗ
|
3+
|
|
b. Thả hạt vào lọ
|
3+
|
|
c. Thả tăm vào lọ
- Thả que kem vào hộp sữa (24-36)
|
3+
|
|
d. Đinh ghim
|
4+
|
|
e. Kẹp các cặp quần áo
- Kẹp quần áo (kẹp to)
- Kẹp gỗ (kẹp nhỏ)
|
3+
|
|
2.Gấp
|
|
|
a. Gấp báo hoặc giấy lót
|
3+
|
|
b. Gấp khăn ăn
|
3+
|
|
c. Gấp khăn trải bàn hoặc khăn tắm
|
3,5+
|
|
d. Gấp quần áo
|
4+
|
|
3. Rót hạt
|
|
|
a. Rót với bình trong có tay cầm và vòi
|
2,5+
|
|
b. Rót với bình đục, có vòi và không có tay cầm
|
3+
|
|
c. Rót với bình đục,
có tay cầm và không có vòi
|
3,5+
|
|
d. Rót sang nhiều
bình
|
4+
|
|
4. Xâu hạt
|
|
|
a. Xâu que gỗ
|
2+
|
|
b. Xâu hạt với dây có đầu cứng
|
3+
|
|
c. Xâu hạt với dây không đầu cứng
|
3+
|
|
d. Xâu hạt với sợi cước
|
4+
|
|
e. Xâu kim chỉ
|
5+
|
|
5. Xúc hạt bằng thìa
|
|
|
a. Xúc hạt với thìa to
|
2+
|
|
b. Xúc hạt với
thìa nhỏ
|
2+
|
|
6. Dùng kẹp di chuyển đồ vật
|
|
|
a. Dùng kẹp to di chuyển đồ vật
|
3+
|
|
b. Gắp hạt với nhíp
|
4+
|
|
7. Dùng đũa
|
4+
|
|
II. Hoạt động ướt
|
|
|
1. Vắt nước với bọt biển
|
2,5+
|
|
2. Rót nước
|
|
|
a. Rót nước với bình trong, có tay cầm và vòi
|
3+
|
|
b. Rót nước với bình đục, có vòi và không có tay cầm
|
3+
|
|
c. Rót nước với bình đục, có tay cầm và không có
vòi
|
3+
|
|
d. Rót nước bằng phễu
|
4+
|
|
e. Rót nước bằng ấm trà
|
5+
|
|
f. Đo lượng nước
|
4,5+
|
|
3. Pha màu
|
|
|
a. Pha 3 màu
|
4+
|
|
b. Pha 6 màu
|
4+
|
|
4. Hoạt động hút nước
|
|
|
a. Ống hút nước to
|
3+
|
|
b. Ống hút nước nhỏ
|
4+
|
|
c. Ống nhỏ giọt
|
5+
|
|
5. Đánh trứng
|
3+
|
|
D. Chăm sóc bản
thân
|
3
+
|
|
I. Tự chăm sóc bản thân
|
|
|
1 Rửa tay
|
2+
|
|
2. Khung áo
|
|
|
a. Khung khuy bấm
|
3+
|
|
b. Khung cúc áo lớn
|
3+
|
|
c. Khung khóa kéo
|
3+
|
|
d. Khung thắt nơ
|
4+
|
|
e. Khung buộc dây
|
4+
|
|
f. Đánh giày
|
5+
|
|
g. Đơm khuy
|
5+
|
|
II. Chuẩn bị đồ ăn
|
|
|
1. Bóc vỏ cam
|
3+
|
|
2. Gọt vỏ cà rốt
|
3+
|
|
3. Hoạt động phết
|
3+
|
|
4. Cắt bánh mì
|
3,5+
|
|
5. Cắt chuối
|
3+
|
|
6. Cắt dưa chuột
|
3+
|
|
7. Cắt táo
|
3+
|
|
8. Tách hạt
|
4+
|
|
9. Ép cam
|
3+
|
|
10. Cắt trứng
|
3+
|
|
11. Hoạt động xay: cà phê, quế, ngũ cốc
|
5+
|
|
E. Chăm sóc môi
trường bên ngoài
|
3
+
|
|
I. Lau bụi
|
|
|
1. Bàn hoặc kệ
|
3+
|
|
II. Quét dọn
|
|
|
1. Quét hạt
|
3+
|
|
2. Quét giấy
|
3+
|
|
III. Lau nước bị đổ
|
|
|
1. Nước đổ trên bàn
|
3+
|
|
2. Nước đổ trên sàn
|
3+
|
|
IV. Chăm sóc cây
|
|
|
1. Lau bụi lá cây
|
2+
|
|
2. Tưới cây
|
2+
|
|
V. Hoạt động nghề mộc
1. Đóng đinh gỗ
|
3+
|
|
VI. Cọ rửa
|
|
|
1. Cọ bàn ghế
|
4+
|
|
1. Đánh cọ vỏ sò
|
3+
|
|
2. Đánh bóng kim loại
|
4+
|
|
Nhận xét
Đăng nhận xét