New Posts

Chương 18: Kế mẫu (Câu chuyện về cửu phách của Thần đế)

  Chương 18: Kế mẫu “Nghe nói hôm nay lão Trần lấy vợ mới.” “Hơn sáu mươi tuổi rồi còn lấy vợ mới, nhà nào không có mắt nhìn lại chịu gả con gái cho lão thế.” “Ài, con gái nhà nào đâu. Lão ấy lên trấn trên nhặt được một đứa ăn mày, chắc tầm mười tuổi thôi. Thế là dắt về làm vợ.” “Mười tuổi á. Đợi lúc con bé lớn chắc lão ta cũng sắp chết rồi.” Cả làng bàn tán xôn xao về mối hôn sự oái oăm của ông già gần bảy mươi với đứa bé mới mười tuổi.   Lão Trần nhà nghèo nhất thôn, ruộng cũng ít nhất, vậy nên gần năm mươi tuổi vẫn chưa lấy được vợ. Người vợ đầu tiên của lão cũng được nhặt về từ đám ăn mày. Người vợ này ở với lão mười mấy năm sinh cho lão tận năm người con, đến đứa cuối cùng thì khó sinh mà chết. Ruộng chỉ có vài sào, căn bản không đủ ăn, lão phải đi làm công trên trấn để kiếm đồng ra đồng vào. Giờ vợ chết rồi, con cái một lũ nheo nhóc, lão không đi làm công được. Lúa gạo thì sắp hết, ruộng vườn không ai chăm nom, nhà lão càng ngày càng khánh kiệt. Dân làng trêu...

List hoạt động Thực hành cuộc sống

THỰC HÀNH CUỘC SỐNG

TÊN HOẠT ĐỘNG

ĐỘ TUỔI ÁP DỤNG

GHI CHÚ

A. Các phép ứng xử lịch thiệp nhã nhặn/ Quan hệ xã hội

2,5 +

 

I. Ứng xử phù hợp và thể hiện sự tôn trọng người khác khi giao tiếp

 

 

1. Chào cô giáo chủ nhiệm và giáo viên trợ giảng

2+

 

2. Chào hỏi bạn bè

2,5+

 

3. Chào hỏi khách đến thăm lớp

2,5+

 

4. Nói lời cảm ơn

2,5+

 

5. Nói lời dạ vâng

 

 

6. Hành động lễ phép khi đưa/nhận bằng 2 tay

 

 

7. Chờ tới lượt mình

 

 

8. Lên xuống cầu thang

 

 

9. Trả lời khi được người khác cảm ơn

2,5+

 

10. Nói “Xin lỗi”, “không” với bạn bè

2,5+

 

11. Nhờ người khác giúp đỡ

2,5+

 

12.  Chào tạm biệt

2+

 

13. Khi hắt hơi

2,5+

 

14. Khi ho

2,5+

 

15. Khi ngáp

2,5+

 

12. Khi hỉ mũi

2,5+

 

II. Nguyên tắc chung

 

 

1. Khi đến và khi ra về

 

 

a. Cách treo áo

2,5+

 

b. Cách mặc, cởi áo khoác

3+

 

2. Cách đi đứng

 

 

a. Cách đi lại trong lớp học

2,5+

 

b. Cách đi vòng quanh tấm thảm

2,5+

 

c. Cách đi vong quanh bàn

2,5+

 

d. Cách đi vòng quanh ai đó

2,5+

 

3 Cách ngồi

 

 

a. Cách ngồi trên sàn nhà

3+

 

b. Cách ngồi trên ghế

2+

 

c. Cách lấy thảm, trải thảm và cuộn thảm

2+

 

d. Cách mặc, cởi tạp dề

2,5+

 

e. Cách ứng xử khi va phải người khác

2,5+

 

f. Làm gì khi vô tình dẫm lên công việc của người khác

2,5+

 

B. Kiểm soát và phối hợp hoạt động

2,5 +

 

I. Đi trên đường kẻ

 

 

1. Giữ thăng bằng

 

 

a. Đi bộ bình thường

2,5+

 

b. Đi bộ dùng gót và đầu ngón chân

3+

 

c. Đi bộ và làm theo hướng dẫn: để cánh tay ở các vị trí khác nhau, “giơ hai tay lên cao, đặt hai tay lên đầu”…

3+

 

2. Mang đồ vật để cân bằng có nhạc

 

 

a. Hình cầu ở thìa

3+

 

b. Túi hạt đậu

3+

 

c. Đi bộ theo nhịp

3+

 

II. Bê và di chuyển

 

 

1. Bê ghế, kéo ghế, ngồi lên ghế

2+

 

2. Kê bàn

4+

 

3. Di chuyển kéo

3+

 

4. Di chuyển dao

3+

 

C. Các hoạt động tiền đề

2,5 +

 

I. Các hoạt động khô

 

 

1. Di chuyển đồ vật bằng tay

2+

 

a. Bốc thả hạt

- Hạt to

- Hạt vừa

- Hạt nhỏ

2+

 

a. Đặt hạt đúng lỗ

3+

 

b. Thả hạt vào lọ

3+

 

c. Thả tăm vào lọ

- Thả que kem vào hộp sữa  (24-36)

3+

 

d. Đinh ghim

4+

 

e. Kẹp các cặp quần áo

- Kẹp quần áo (kẹp to)

- Kẹp gỗ (kẹp nhỏ)

3+

 

2.Gấp

 

 

a. Gấp báo hoặc giấy lót

3+

 

b. Gấp khăn ăn

3+

 

c. Gấp khăn trải bàn hoặc khăn tắm

3,5+

 

d. Gấp quần áo

4+

 

3. Rót hạt

 

 

a. Rót với bình trong có tay cầm và vòi

2,5+

 

b. Rót với bình đục, có vòi và không có tay cầm

3+

 

c. Rót với bình đục, có tay cầm và không có vòi

3,5+

 

d. Rót sang nhiều bình

4+

 

4. Xâu hạt

 

 

a. Xâu que gỗ

2+

 

b. Xâu hạt với dây có đầu cứng

3+

 

c. Xâu hạt với dây không đầu cứng

3+

 

d. Xâu hạt với sợi cước

4+

 

e. Xâu kim chỉ

5+

 

5. Xúc hạt bằng thìa

 

 

a. Xúc hạt với thìa to

2+

 

b. Xúc hạt với thìa nhỏ

2+

 

6. Dùng kẹp di chuyển đồ vật

 

 

a. Dùng kẹp to di chuyển đồ vật

3+

 

b. Gắp hạt với nhíp

4+

 

7. Dùng đũa

4+

 

II. Hoạt động ướt

 

 

1. Vắt nước với bọt biển

2,5+

 

2. Rót nước

 

 

a. Rót nước với bình trong, có tay cầm và vòi

3+

 

b. Rót nước với bình đục, có vòi và không có tay cầm

3+

 

c. Rót nước với bình đục, có tay cầm và không có vòi

3+

 

d. Rót nước bằng phễu

4+

 

e. Rót nước bằng ấm trà

5+

 

f. Đo lượng nước

4,5+

 

3. Pha màu

 

 

a. Pha 3 màu

4+

 

b. Pha 6 màu

4+

 

4. Hoạt động hút nước

 

 

a. Ống hút nước to

3+

 

b. Ống hút nước nhỏ

4+

 

c. Ống nhỏ giọt

5+

 

5. Đánh trứng

3+

 

D. Chăm sóc bản thân

3 +

 

I. Tự chăm sóc bản thân

 

 

1 Rửa tay

2+

 

2. Khung áo

 

 

a. Khung khuy bấm

3+

 

b. Khung cúc áo lớn

3+

 

c. Khung khóa kéo

3+

 

d. Khung thắt nơ

4+

 

e. Khung buộc dây

4+

 

f. Đánh giày

5+

 

g. Đơm khuy

5+

 

II. Chuẩn bị đồ ăn

 

 

1. Bóc vỏ cam

3+

 

2. Gọt vỏ cà rốt

3+

 

3. Hoạt động phết

3+

 

4. Cắt bánh mì

3,5+

 

5. Cắt chuối

3+

 

6. Cắt dưa chuột

3+

 

7. Cắt táo

3+

 

8. Tách hạt

4+

 

9. Ép cam

3+

 

10. Cắt trứng

3+

 

11. Hoạt động xay: cà phê, quế, ngũ cốc

5+

 

E. Chăm sóc môi trường bên ngoài

3 +

 

I. Lau bụi

 

 

1. Bàn hoặc kệ

3+

 

II. Quét dọn

 

 

1. Quét hạt

3+

 

2. Quét giấy

3+

 

III. Lau nước bị đổ

 

 

1. Nước đổ trên bàn

3+

 

2. Nước đổ trên sàn

3+

 

IV. Chăm sóc cây

 

 

1. Lau bụi lá cây

2+

 

2. Tưới cây

2+

 

V. Hoạt động nghề mộc

1. Đóng đinh gỗ

3+

 

VI. Cọ rửa

 

 

1. Cọ bàn ghế

4+

 

1. Đánh cọ vỏ sò

3+

 

2. Đánh bóng kim loại

4+

 

 

Nhận xét